Ý nghĩa của từ chế tạo là gì:
chế tạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chế tạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chế tạo mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

chế tạo


đgt. (H. chế: làm ra; tạo: làm thành vật phẩm) Biến nguyên liệu thành đồ dùng: Phấn đấu làm chủ kĩ thuật chế tạo cơ khí (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chế tạo


sử dụng nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm máy móc hoặc linh kiện máy móc chế tạo linh kiện bán dẫn hãng chế tạo máy bay Đồng nghĩa: chế tác [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chế tạo


(xã) h. Mù Căng Chải, t. Yên Bái
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chế tạo


Chế Tạo là một xã thuộc huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái, Việt Nam. Xã Chế Tạo có diện tích 235,4 km², dân số năm 1999 là 1453 người, mật độ dân số đạt 6 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chế tạo


Quá trình sản xuất chip.
Nguồn: voz.vn (offline)

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chế tạo


(Xem từ nguyên 1) Biến nguyên liệu thành đồ dùng. | : ''Phấn đấu làm chủ kĩ thuật '''chế tạo''' cơ khí (Võ Nguyên Giáp)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chế tạo


(xã) h. Mù Căng Chải, t. Yên Bái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chế Tạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chế Tạo": . Chà Tở châu thổ chế tạo Chế Tạo Chí Thảo. Những từ có chứa "Chế Tạ [..]
Nguồn: vdict.com





<< chẳng phen tẩy trần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa